Roaming là dịch vụ giúp cho các thuê bao di động có thể giữ liên lạc xuyên suốt, truy cập data dễ dàng với cước phí rẻ. Để có thể sử dụng dịch vụ thành công bạn cần thực hiện chính xác các cú pháp chuyển vùng quốc tế Viettel. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn biết chính xác cách thực hiện từng cú pháp khi dùng dịch vụ.
1. Cú pháp đăng ký/hủy đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế Viettel
Cú pháp đầu tiên bạn cần thực hiện để có thể sử dụng được dịch vụ chuyển vùng quốc tế Viettel khi đi nước ngoài đó chính là đăng ký/hủy. Khi đó bạn có thể đăng ký/hủy roaming Viettel theo hai cách như sau:
Kênh | Đăng ký | Hủy | Ghi chú |
SMS | Soạn tin CVQT gửi 138 | Soạn tin HUY gửi 138 | Tại Việt Nam |
USSD | Bấm gọi *138*1# | Bấm gọi *138*2# | Tại nước ngoài nếu thuê bao có sóng Roaming |
2. Cú pháp đăng ký/hủy Data Roaming
Sau khi đã đăng ký chuyển vùng quốc tế Viettel thành công, bạn cần thực hiện ngay cú pháp đăng ký Data Roaming để thuê bao có thể chạy được dữ liệu. Bạn có thể thực hiện theo một trong hai cách làm sau đây:
Kênh | Đăng ký | Hủy | Ghi chú |
SMS | Soạn DATA gửi 138 | Soạn HUY DATA gửi 138 | Tại Việt Nam |
USSD | Bấm gọi *138*6*1# và làm theo hướng dẫn | Bấm gọi *138*6*2# và làm theo hướng dẫn | Tại nước ngoài nếu thuê bao có sóng Roaming |
3. Cú pháp đăng ký gói cước roaming Viettel
Đăng ký gói cước sẽ giúp sử dụng dịch vụ với mức giá siêu hời cùng với các ưu đãi về dung lượng như thoại, nhắn tin, truy cập data. Để đăng ký/hủy thành công các gói cước chuyển vùng quốc tế của Viettel bạn cần thực hiện theo cú pháp sau.
- Đăng ký: soạn [tên gói cước] gửi 191, hoặc bấm gọi *098#.
- Hủy: soạn HUY [tên gói cước] gửi 191.
Ví dụ: Bạn chọn gói cước THAI5 hãy soạn THAI5 gửi 191
Hiện tại, Viettel đang cung cấp rất nhiều gói cước cho nhiều quốc gia trên thế giới với các ưu đãi về giá và dung lượng sử dụng siêu hấp dẫn. Dưới đây là một vài gói cước tiêu biểu có thể sử dụng ở nhiều quốc gia mà bạn có thể tham khảo:
Tên gói | Cú pháp | Ưu đãi |
THAI5 | THAI5 gửi 191 | 2GB |
ASEAN15 | ASEAN15 gửi 191 | 3GB |
TQ5 | TQ1 gửi 191 | 1GB |
TQ10 | TQ10 gửi 191 | 3GB |
DX15 | DX15 gửi 191 | 5GB |
CR15 | CR15 gửi 191 | 3GB, 10 SMS, 30 phút gọi đi |
CR30 | CR30 gửi 191 | 5GB, 50 SMS, 100 phút thoại |
CR200 | CR200 gửi 191 | 400MB10 SMS, 20 phút thoại |
CR500 | CR500 gửi 191 | 1.2GB, 20 SMS, 50 phút thoại |
U125 | U125 gửi 191 | 1.5GB tốc độ cao, hết 1.5GB truy cập tốc độ thường |
U350 | U350 gửi 191 | 5GB tốc độ cao, hết 5GB truy cập tốc độ thường |
TX15 | TX15 gửi 191 | 10 SMS, 10 phút thoại |
4. Cú pháp kiểm tra và thay đổi hạn mức sử dụng
Trong quá trình sử dụng chuyển vùng quốc tế Viettel bạn cần thường xuyên kiểm tra hạn mức sử dụng để kiểm soát dung lượng sử dụng. Qua đó, bạn có thể tránh được tình trạng sử dụng vượt mức cho phép, phát sinh thêm nhiều chi phí ngoài mong muốn. Khi đó, bạn có thể soạn cú pháp kiểm tra và thay đổi hạn mức sử dụng như sau:
Nội dung | Cú pháp |
Tra cứu thông tin về HMSD hàng tháng | Soạn tin KT gửi 195 |
Thay đổi HMSD hàng tháng mà không cần đặt cọc bổ sung | Soạn tin TD HMSDmoi gửi 195 |
5. Cú pháp đăng ký một số tiện ích khác của dịch vụ chuyển vùng quốc tế Viettel
Bên cạnh các ưu đãi về gói cước, Viettel còn cung cấp thêm một số tiện ích đi kèm nhằm nâng cao trải nghiệm sử dụng của người dùng. Các tính năng này có tác dụng giúp thuê bao của bạn chủ động thoại hoặc nhắn tin với chi phí thấp từ 60% – 80% so với cách thoại hoặc nhắn tin roaming thông thường. Cú pháp đăng ký cụ thể như sau:
Tiện ích | Chức năng | Cú pháp |
Roaming callback | Cho phép các thuê bao đã đăng ký roaming chủ động thực hiện cuộc gọi với chi phí thấp hơn đến 60% so với phí thoại roaming thông thường. | *138*số điện thoại# và phím GỌI |
SMS Trip | Gửi tin nhắn qua tổ hợp USSD với chi phí thấp hơn khoảng 80% so với cách nhắn tin roaming thông thường. | Bấm *138*4*số điện thoại # và phím GỌI |
Như vậy, bài viết vừa cung cấp cho bạn những thông tin và cách thực hiện các cú pháp chuyển vùng quốc tế Viettel. Chúc bạn thực hiện thành công và có những trải nghiệm thú vị khi đang học tập, công tác, du lịch tại nước ngoài.
Các gói cước nổi bật
SD120
Data: 60GB
SD90
Data: 45GB
MXH120
Data: 30GB + MXH
SD120
Data: 60GB
SD90
Data: 45GB