Bạn đang ở nước ngoài muốn gọi về cho người thân, bạn bè, đối tác nhưng không biết cách gọi điện thoại từ nước ngoài về Việt nam như nào cho đúng. Đừng quá lo lắng, vấn đề của bạn sẽ được chúng tôi giải pháp nhanh chóng trong 3 phút với những thông tin trong bài viết sau.
Bảng mã vùng Việt Nam
Từ tháng 12/2017 59 tỉnh thành tại Việt Nam bắt đầu chuyển đổi qua mã vùng mới gồm có 3 chữ số đặt trước số điện thoại. Riêng mã vùng của 4 tỉnh: Hà Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc và Hòa Bình sẽ vẫn giữ nguyên mã vùng cũ. Bảng mã vùng của các tỉnh/Thành phố tại Việt Nam cụ thể như sau:
STT | Tỉnh thành | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
1 | An Giang | 76 | 296 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
3 | Bình Dương | 650 | 274 |
4 | Bình Phước | 651 | 271 |
5 | Bình Thuận | 62 | 252 |
6 | Bình Định | 56 | 256 |
7 | Bạc Liêu | 781 | 291 |
8 | Bắc Kạn | 281 | 209 |
9 | Bắc Giang | 240 | 204 |
10 | Bắc Ninh | 241 | 222 |
11 | Bến Tre | 75 | 275 |
12 | Cao Bằng | 26 | 206 |
13 | Cà Mau | 780 | 290 |
14 | Cần Thơ | 710 | 292 |
15 | Đà Nẵng | 511 | 236 |
16 | Đắk Lắk | 500 | 262 |
17 | Đăk Nông | 501 | 261 |
18 | Điện Biên | 230 | 215 |
19 | Đồng Nai | 61 | 251 |
20 | Đồng Tháp | 67 | 277 |
21 | Gia Lai | 59 | 269 |
22 | Hà Nam | 351 | 226 |
23 | Hà Nội | 4 | 24 |
24 | Hà Tĩnh | 39 | 239 |
25 | Hưng Yên | 321 | 221 |
26 | Hải Dương | 320 | 220 |
27 | Hải Phòng | 31 | 225 |
28 | Hậu Giang | 711 | 293 |
29 | Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
30 | Khánh Hòa | 58 | 258 |
31 | Kiên Giang | 77 | 297 |
32 | Kon Tum | 60 | 260 |
33 | Lai Châu | 231 | 213 |
34 | Long An | 72 | 272 |
35 | Lào Cai | 20 | 214 |
36 | Lâm Đồng | 63 | 263 |
37 | Lạng Sơn | 25 | 205 |
38 | Nam Định | 350 | 228 |
39 | Nghệ An | 38 | 238 |
40 | Ninh Bình | 30 | 229 |
41 | Ninh Thuận | 68 | 259 |
42 | Phú Yên | 57 | 257 |
43 | Quảng Bình | 52 | 232 |
44 | Quảng Nam | 510 | 235 |
45 | Quảng Ngãi | 55 | 255 |
46 | Quảng Ninh | 33 | 203 |
47 | Quảng Trị | 53 | 233 |
48 | Sóc Trăng | 79 | 299 |
49 | Sơn La | 22 | 212 |
50 | Thanh Hóa | 37 | 237 |
51 | Thái Bình | 36 | 227 |
52 | Thái Nguyên | 280 | 208 |
53 | Thừa Thiên Huế | 54 | 234 |
54 | Tiền Giang | 73 | 273 |
55 | Trà Vinh | 74 | 294 |
56 | Tuyên Quang | 27 | 207 |
57 | Tây Ninh | 66 | 276 |
58 | Vĩnh Long | 70 | 270 |
59 | Yên Bái | 29 | 216 |
60 | Vĩnh Phúc | 211 | |
61 | Hà Giang | 219 | |
62 | Phú Thọ | 210 | |
63 | Hòa Bình | 210 |
1. Gọi điện thoại vào số máy bàn cố định tại Việt Nam
Để có thể thực hiện cuộc gọi điện thoại từ nước ngoài đến số máy bàn cố định tại Việt Nam, bạn có thể lựa chọn 1 trong 2 cách gọi sau:
- Cách 1: quay số [+] – [84] – [ mã vùng ] – [ số điện thoại cần liên lạc ]
- Cách 2: quay số [00] – [84] – [ mã vùng ] – [ số điện thoại cần liên hệ ]
Ví dụ: Bạn muốn gọi điện thoại đến số máy bàn cố định là 35821231 ở khu vực TP. Hồ Chí Minh thì sẽ gọi như sau: +84.28.35821231 hoặc 84.28.35821231
Trong đó:
- +84: mã vùng quốc gia Việt Nam
- 28: mã vùng mới của TP. Hồ Chí Minh
- 35821231: số điện thoại cần gọi
2. Gọi điện thoại vào số di động tại Việt Nam
Đối với số điện thoại di động, muốn thực hiện được cuộc gọi điện thoại chính xác từ nước ngoài về Việt Nam bạn có thể thực hiện 1 trong 2 cú pháp như sau:
- – Cách 1: Quay số [+] – [84] – [số điện thoại cần liên lạc]
- – Cách 2: Quay số [00] – [84] – [số điện thoại cần liên lạc]
Lưu ý khi bấm số điện thoại có mã vùng Việt Nam 84 ở đằng trước, bạn cần bỏ số 0 ở đầu thuê bao di động đi.
Ví dụ: Bạn muốn gọi điện thoại về đến số di động 0372 264xxx đang ở tại Việt Nam, bạn bấm +84372 264xxx hoặc 00372 264xxx và bấm phím gọi.
Trên đây là toàn bộ những thông tin về các cách gọi điện thoại từ nước ngoài về Việt Nam cho bạn tham khảo. Nếu bạn có nhu cầu điện liên lạc về Việt Nam khi ở nước ngoài hãy áp dụng ngay các cách này đảm bảo sẽ thành công ngay lần đầu.
Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời với dịch vụ chuyển vùng quốc tế hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua tổng đài 198 (miễn phí) nếu muốn biết thêm thông tin chi tiết.
Các gói cước nổi bật
SD120
Data: 60GB
SD90
Data: 45GB
MXH120
Data: 30GB + MXH
SD120
Data: 60GB
SD90
Data: 45GB